tall order Thành ngữ, tục ngữ
tall order
a requirement or undertaking which makes excessive demands过高的要求;难办的事
Repairing the machine in half an hour is a tall order,
but we can try.半小时之内修好这台机器是很难的,但我们可以试试。 thứ tự cao
Một nhiệm vụ đặc biệt khó khăn để trả thành hoặc trả thành. Sếp muốn tui biên dịch 100 trang dữ liệu mỗi ngày, đó là một thứ tự khá cao nếu bạn hỏi tôi. Nướng hàng trăm chiếc bánh nướng nhỏ trong một đêm là một đơn hàng cao, nhưng tui nghĩ chúng ta có thể xoay sở được .. Xem thêm: order, aerial adjustment * aerial adjustment
một yêu cầu khó thực hiện. (Điển hình: be ~; cho ai đó ~.) Đó là một mệnh lệnh cao. Bạn nghĩ có ai làm được không? Chà, đó là một thứ tự cao, nhưng tui sẽ làm. đặt hàng thực sự. Biểu thức này sử dụng cao với nghĩa "ấn tượng tuyệt cú vời" hoặc "khó khăn". [c. Năm 1900]. Xem thêm: order, aerial adjustment a aerial adjustment
COMMON Nếu một cái gì đó là cao order, bạn sẽ rất khó làm hoặc khó có được. Việc trang trải tài chính cho chuyện học của bạn có vẻcoi nhưmột yêu cầu cao, nhưng có rất nhiều sự trợ giúp. Tôi phải đánh bại anh ta bốn phát vào ngày mai, và đó là một mệnh lệnh rất cao. Lưu ý: Một nghĩa cũ của từ cao là lớn hoặc quá mức. . Xem thêm: order, aerial adjustment a aerial adjustment
a aerial adjustment khó thực hiện được. 1998 Times Nhưng nền kinh tế Vương quốc Anh vừa phải chậm lại phần nào, và chuyện đưa nó xuống chính xác đúng điểm là một thứ tự cao. . Xem thêm: order, aerial a ˌtall ˈorder
một nhiệm vụ hoặc yêu cầu rất khó: Hoàn thành công chuyện này vào cuối tuần là một yêu cầu cao, nhưng tui sẽ cố gắng. OPPOSITE: trò chơi của trẻ em. Xem thêm: đặt, cao đặt cao
n. một yêu cầu khó thực hiện. Đó là một đơn đặt hàng cao. Bạn nghĩ có ai làm được không? . Xem thêm: đặt, cao. Xem thêm:
An tall order idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tall order, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tall order